Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 提法

Pinyin: tí fǎ

Meanings: Cách diễn đạt, cách gọi tên một vấn đề hoặc khái niệm., A way of expressing or naming an issue or concept., ①对某种问题的说法。[例]他对于寡不敌众的提法表示怀疑。[例]正骨八法之一。提有提起、提伸及牵引之意。用一手或双手或拇食指或辅以绳索将受伤后下陷之骨或关节提归原位,以利整复。多用于治疗锁骨、肋骨、鼻骨等骨折及髋关节脱臼等。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 扌, 是, 去, 氵

Chinese meaning: ①对某种问题的说法。[例]他对于寡不敌众的提法表示怀疑。[例]正骨八法之一。提有提起、提伸及牵引之意。用一手或双手或拇食指或辅以绳索将受伤后下陷之骨或关节提归原位,以利整复。多用于治疗锁骨、肋骨、鼻骨等骨折及髋关节脱臼等。

Grammar: Danh từ trừu tượng, hay sử dụng trong văn viết.

Example: 这个提法非常新颖。

Example pinyin: zhè ge tí fǎ fēi cháng xīn yǐng 。

Tiếng Việt: Cách diễn đạt này rất mới mẻ.

提法
tí fǎ
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cách diễn đạt, cách gọi tên một vấn đề hoặc khái niệm.

A way of expressing or naming an issue or concept.

对某种问题的说法。他对于寡不敌众的提法表示怀疑。正骨八法之一。提有提起、提伸及牵引之意。用一手或双手或拇食指或辅以绳索将受伤后下陷之骨或关节提归原位,以利整复。多用于治疗锁骨、肋骨、鼻骨等骨折及髋关节脱臼等

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...