Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: nuò

Meanings: Cầm nắm, giữ chặt một thứ gì đó trong tay, To hold or grasp something firmly in hand., ①握在手中;握持。[例]李逵手掿板斧,直抢过来。——《水浒全传》。[合]掿拳(握拳);掿沙(握沙,因捏合不住,比喻合不到一块)。*②用手搓揉。[例]便是一团儿掿成官定粉。——元·关汉卿《诈妮子调风月》。*③挑惹。[合]掿战(挑战)。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

0

Chinese meaning: ①握在手中;握持。[例]李逵手掿板斧,直抢过来。——《水浒全传》。[合]掿拳(握拳);掿沙(握沙,因捏合不住,比喻合不到一块)。*②用手搓揉。[例]便是一团儿掿成官定粉。——元·关汉卿《诈妮子调风月》。*③挑惹。[合]掿战(挑战)。

Hán Việt reading: nạch

Grammar: Động từ một âm tiết, thường biểu thị việc giữ chặt một vật cụ thể.

Example: 他掿着一本书。

Example pinyin: tā nuò zhe yì běn shū 。

Tiếng Việt: Anh ấy cầm chắc một cuốn sách.

nuò
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cầm nắm, giữ chặt một thứ gì đó trong tay

nạch

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To hold or grasp something firmly in hand.

握在手中;握持。李逵手掿板斧,直抢过来。——《水浒全传》。掿拳(握拳);掿沙(握沙,因捏合不住,比喻合不到一块)

用手搓揉。便是一团儿掿成官定粉。——元·关汉卿《诈妮子调风月》

挑惹。掿战(挑战)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...