Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 掷鼠忌器
Pinyin: zhì shǔ jì qì
Meanings: Afraid to throw at the rat for fear of breaking nearby objects; implies reluctance to act decisively due to concerns about collateral damage., Không dám ném chuột vì sợ làm hỏng đồ đạc; ám chỉ không dám hành động mạnh mẽ vì lo ngại gây tổn hại đến thứ khác., 犹言投鼠忌器。[出处]《三国志·魏书·袁绍传》“卓遣执金吾胡母班、将作大匠吴修赍诏书喻绍,绍使河内太守王匡杀之”裴松之注引三国吴·谢承《后汉书》班与匡书云‘《刘向传》曰掷鼠忌器。器犹忌之,况卓今处宫阙之内,以天子为藩屏……”[例]~空持疑,喂虎割肉有尽时。——清·林旭《叔峤印伯居伏魔寺数往访之》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 47
Radicals: 扌, 郑, 臼, 己, 心, 吅, 犬
Chinese meaning: 犹言投鼠忌器。[出处]《三国志·魏书·袁绍传》“卓遣执金吾胡母班、将作大匠吴修赍诏书喻绍,绍使河内太守王匡杀之”裴松之注引三国吴·谢承《后汉书》班与匡书云‘《刘向传》曰掷鼠忌器。器犹忌之,况卓今处宫阙之内,以天子为藩屏……”[例]~空持疑,喂虎割肉有尽时。——清·林旭《叔峤印伯居伏魔寺数往访之》诗。
Grammar: Dùng trong tình huống phải cân nhắc kỹ lưỡng giữa lợi ích và rủi ro.
Example: 他在处理问题时总是掷鼠忌器,不敢大胆改革。
Example pinyin: tā zài chǔ lǐ wèn tí shí zǒng shì zhì shǔ jì qì , bù gǎn dà dǎn gǎi gé 。
Tiếng Việt: Khi giải quyết vấn đề, anh ta luôn do dự vì sợ ảnh hưởng đến những thứ khác, không dám cải cách mạnh mẽ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không dám ném chuột vì sợ làm hỏng đồ đạc; ám chỉ không dám hành động mạnh mẽ vì lo ngại gây tổn hại đến thứ khác.
Nghĩa phụ
English
Afraid to throw at the rat for fear of breaking nearby objects; implies reluctance to act decisively due to concerns about collateral damage.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言投鼠忌器。[出处]《三国志·魏书·袁绍传》“卓遣执金吾胡母班、将作大匠吴修赍诏书喻绍,绍使河内太守王匡杀之”裴松之注引三国吴·谢承《后汉书》班与匡书云‘《刘向传》曰掷鼠忌器。器犹忌之,况卓今处宫阙之内,以天子为藩屏……”[例]~空持疑,喂虎割肉有尽时。——清·林旭《叔峤印伯居伏魔寺数往访之》诗。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế