Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 掷果潘郎
Pinyin: zhì guǒ pān láng
Meanings: Tương tự như '掷果潘安', ám chỉ người đàn ông đẹp trai được phụ nữ yêu thích., Similar to 'Zhì guǒ pān ān,' refers to a handsome man who is loved by women., 比喻美男子。同掷果潘安”。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]~谁不慕,朱门别见红妆露。——唐·司空图《冯燕歌》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 扌, 郑, 日, 木, 氵, 番, 丶, 阝
Chinese meaning: 比喻美男子。同掷果潘安”。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]~谁不慕,朱门别见红妆露。——唐·司空图《冯燕歌》。
Grammar: Là một cách nói văn vẻ mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của nam giới.
Example: 那位明星的魅力堪比掷果潘郎。
Example pinyin: nà wèi míng xīng de mèi lì kān bǐ zhì guǒ pān láng 。
Tiếng Việt: Sức hút của ngôi sao đó có thể sánh với 'Phan Lang' trong câu chuyện ném quả.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tương tự như '掷果潘安', ám chỉ người đàn ông đẹp trai được phụ nữ yêu thích.
Nghĩa phụ
English
Similar to 'Zhì guǒ pān ān,' refers to a handsome man who is loved by women.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻美男子。同掷果潘安”。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]~谁不慕,朱门别见红妆露。——唐·司空图《冯燕歌》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế