Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 掷果潘安

Pinyin: zhì guǒ pān ān

Meanings: Chỉ việc phụ nữ tặng trái cây cho người đàn ông đẹp trai (dùng để ca ngợi vẻ đẹp nam tính)., Women throwing fruits to a handsome man (used to praise male beauty)., 旧时比喻为女子所爱慕的美男子。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]今日为头看,看你个离魂倩女,怎生的~。——元·王实甫《西厢记》第三本第二折。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 扌, 郑, 日, 木, 氵, 番, 女, 宀

Chinese meaning: 旧时比喻为女子所爱慕的美男子。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]今日为头看,看你个离魂倩女,怎生的~。——元·王实甫《西厢记》第三本第二折。

Grammar: Liên quan tới điển tích cổ xưa về vẻ đẹp của Phan An thời Tấn.

Example: 他长得如此帅气,简直就像掷果潘安中的潘安一样。

Example pinyin: tā cháng dé rú cǐ shuài qì , jiǎn zhí jiù xiàng zhì guǒ pān ān zhōng de pān ān yí yàng 。

Tiếng Việt: Anh ta đẹp trai đến mức giống như nhân vật Phan An trong điển tích 'ném quả'.

掷果潘安
zhì guǒ pān ān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc phụ nữ tặng trái cây cho người đàn ông đẹp trai (dùng để ca ngợi vẻ đẹp nam tính).

Women throwing fruits to a handsome man (used to praise male beauty).

旧时比喻为女子所爱慕的美男子。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·容止》“潘岳妙有姿容,好神情。少时挟弹出洛阳道,妇人遇者,莫不连手共萦之。”刘孝标注引《语林》安仁至美,每行,老妪以果掷之满车。”[例]今日为头看,看你个离魂倩女,怎生的~。——元·王实甫《西厢记》第三本第二折。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

掷果潘安 (zhì guǒ pān ān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung