Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 推食解衣
Pinyin: tuī shí jiě yī
Meanings: To share food and clothing with others, expressing compassion., Chia sẻ đồ ăn và quần áo cho người khác, biểu thị lòng nhân ái., 推让。把穿着的衣服脱下给别人穿,把正在吃的食物让别人吃。形容对人热情关怀。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我。”[例]某奉别公近二十年矣,别后不复一致书问,而公念某犹某也。~,至今犹然。——明·李贽《又书使通州诗后》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 39
Radicals: 扌, 隹, 人, 良, 角, 亠, 𧘇
Chinese meaning: 推让。把穿着的衣服脱下给别人穿,把正在吃的食物让别人吃。形容对人热情关怀。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我。”[例]某奉别公近二十年矣,别后不复一致书问,而公念某犹某也。~,至今犹然。——明·李贽《又书使通州诗后》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả sự hào hiệp và lòng nhân ái.
Example: 他总是推食解衣,帮助贫困的人。
Example pinyin: tā zǒng shì tuī shí jiě yī , bāng zhù pín kùn de rén 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn chia sẻ đồ ăn và quần áo để giúp đỡ người nghèo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chia sẻ đồ ăn và quần áo cho người khác, biểu thị lòng nhân ái.
Nghĩa phụ
English
To share food and clothing with others, expressing compassion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
推让。把穿着的衣服脱下给别人穿,把正在吃的食物让别人吃。形容对人热情关怀。[出处]《史记·淮阴侯列传》“汉王授我上将军印,予我数万众,解衣衣我,推食食我。”[例]某奉别公近二十年矣,别后不复一致书问,而公念某犹某也。~,至今犹然。——明·李贽《又书使通州诗后》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế