Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 掘
Pinyin: jué
Meanings: Đào, khai quật, To dig, to excavate., ①用手掌打。[例]蹶松析,掌蒺藜。——扬雄《羽猎赋》。[例]掌嘴。*②主管,负责。[例]舜使益掌火,益烈山泽而焚之,禽兽逃匿。——《孟子·滕文公上》。[合]掌家(管家);掌土(指掌管工部事务。因古代工部负责土木建造和水利工程等,故称);掌文(掌管文翰);掌计(掌握考核);掌节(掌握节令);掌选(主持选拔举荐);掌礼(主持礼仪);掌灶(主持烹调)。*③支撑。[例]只觉头重身轻,满眼金星乱迸,实实掌不住。——《红楼梦》。[合]掌不住(支撑不住;忍不住)。*④忍住。[例]连贾珍也掌不住笑了。——《红楼梦》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 11
Radicals: 屈, 扌
Chinese meaning: ①用手掌打。[例]蹶松析,掌蒺藜。——扬雄《羽猎赋》。[例]掌嘴。*②主管,负责。[例]舜使益掌火,益烈山泽而焚之,禽兽逃匿。——《孟子·滕文公上》。[合]掌家(管家);掌土(指掌管工部事务。因古代工部负责土木建造和水利工程等,故称);掌文(掌管文翰);掌计(掌握考核);掌节(掌握节令);掌选(主持选拔举荐);掌礼(主持礼仪);掌灶(主持烹调)。*③支撑。[例]只觉头重身轻,满眼金星乱迸,实实掌不住。——《红楼梦》。[合]掌不住(支撑不住;忍不住)。*④忍住。[例]连贾珍也掌不住笑了。——《红楼梦》。
Hán Việt reading: quật
Grammar: Động từ một âm tiết, thường được dùng để mô tả hành động đào đất hoặc khai quật. Có thể kết hợp với danh từ cụ thể như 掘井 (đào giếng).
Example: 工人们正在掘一个深坑。
Example pinyin: gōng rén men zhèng zài jué yí gè shēn kēng 。
Tiếng Việt: Công nhân đang đào một cái hố sâu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đào, khai quật
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
quật
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
To dig, to excavate.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用手掌打。蹶松析,掌蒺藜。——扬雄《羽猎赋》。掌嘴
主管,负责。舜使益掌火,益烈山泽而焚之,禽兽逃匿。——《孟子·滕文公上》。掌家(管家);掌土(指掌管工部事务。因古代工部负责土木建造和水利工程等,故称);掌文(掌管文翰);掌计(掌握考核);掌节(掌握节令);掌选(主持选拔举荐);掌礼(主持礼仪);掌灶(主持烹调)
支撑。只觉头重身轻,满眼金星乱迸,实实掌不住。——《红楼梦》。掌不住(支撑不住;忍不住)
忍住。连贾珍也掌不住笑了。——《红楼梦》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!