Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 排山倒海
Pinyin: pái shān dǎo hǎi
Meanings: Lật đổ núi, dời biển - Mô tả sức mạnh to lớn và khí thế mạnh mẽ, To overturn mountains and seas - Describes immense power and overwhelming momentum., 推开高山,翻倒大海。形容力量强盛,声势浩大。[出处]《资治通鉴·齐纪高宗建武二年》“昔世祖以回山倒海之威,步骑数十万,南临瓜步,诸郡尽降。”宋·杨万里《六月二十四日病起喜雨》病势初来敌颇强,排山倒海也难当。”[例]这种~的巨潮,是任何顽固势力所不能抵挡得住的。——邹韬奋《抗战以来·自动奋发的千万青年》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 扌, 非, 山, 亻, 到, 每, 氵
Chinese meaning: 推开高山,翻倒大海。形容力量强盛,声势浩大。[出处]《资治通鉴·齐纪高宗建武二年》“昔世祖以回山倒海之威,步骑数十万,南临瓜步,诸郡尽降。”宋·杨万里《六月二十四日病起喜雨》病势初来敌颇强,排山倒海也难当。”[例]这种~的巨潮,是任何顽固势力所不能抵挡得住的。——邹韬奋《抗战以来·自动奋发的千万青年》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường được sử dụng để miêu tả những tình huống có sức mạnh áp đảo.
Example: 革命的力量如排山倒海一般。
Example pinyin: gé mìng de lì liàng rú pái shān dǎo hǎi yì bān 。
Tiếng Việt: Sức mạnh của cách mạng như lật đổ núi, dời biển.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lật đổ núi, dời biển - Mô tả sức mạnh to lớn và khí thế mạnh mẽ
Nghĩa phụ
English
To overturn mountains and seas - Describes immense power and overwhelming momentum.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
推开高山,翻倒大海。形容力量强盛,声势浩大。[出处]《资治通鉴·齐纪高宗建武二年》“昔世祖以回山倒海之威,步骑数十万,南临瓜步,诸郡尽降。”宋·杨万里《六月二十四日病起喜雨》病势初来敌颇强,排山倒海也难当。”[例]这种~的巨潮,是任何顽固势力所不能抵挡得住的。——邹韬奋《抗战以来·自动奋发的千万青年》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế