Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 掉以轻心

Pinyin: diào yǐ qīng xīn

Meanings: Be careless or take things lightly., Chủ quan, không coi trọng vấn đề một cách đúng mức., 掉摆动;轻轻率。对事情采取轻率的漫不经心的态度。[出处]唐·柳宗元《答韦中立论师道书》“故吾每为文章,未尝敢以轻心掉之。”[例]由于这样,好些人就对于文学作品中另一方面的道理—装饰的美~了。——秦牧《两只青蛙》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 卓, 扌, 以, 车, 心

Chinese meaning: 掉摆动;轻轻率。对事情采取轻率的漫不经心的态度。[出处]唐·柳宗元《答韦中立论师道书》“故吾每为文章,未尝敢以轻心掉之。”[例]由于这样,好些人就对于文学作品中另一方面的道理—装饰的美~了。——秦牧《两只青蛙》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường xuất hiện trong cảnh báo hoặc lời khuyên.

Example: 对待安全问题绝不能掉以轻心。

Example pinyin: duì dài ān quán wèn tí jué bù néng diào yǐ qīng xīn 。

Tiếng Việt: Đối với vấn đề an toàn tuyệt đối không được chủ quan.

掉以轻心
diào yǐ qīng xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chủ quan, không coi trọng vấn đề một cách đúng mức.

Be careless or take things lightly.

掉摆动;轻轻率。对事情采取轻率的漫不经心的态度。[出处]唐·柳宗元《答韦中立论师道书》“故吾每为文章,未尝敢以轻心掉之。”[例]由于这样,好些人就对于文学作品中另一方面的道理—装饰的美~了。——秦牧《两只青蛙》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

掉以轻心 (diào yǐ qīng xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung