Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 捏手捏脚

Pinyin: niē shǒu niē jiǎo

Meanings: Hành động nhẹ nhàng, cẩn thận, nhưng có phần lén lút., To move cautiously and lightly, but somewhat stealthily., 形容轻手轻脚地走。也形容轻薄的举动。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那贼略推一推,豁地开了,捏手捏脚,直到房中,并无一人知觉。”明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十乘他身边伏侍时节,与他捏手捏脚,私下肉麻。”[例]二爷趁空把细姑娘拉在一条板凳上坐着,同他~,亲热了一回。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 圼, 扌, 手, 却, 月

Chinese meaning: 形容轻手轻脚地走。也形容轻薄的举动。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那贼略推一推,豁地开了,捏手捏脚,直到房中,并无一人知觉。”明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十乘他身边伏侍时节,与他捏手捏脚,私下肉麻。”[例]二爷趁空把细姑娘拉在一条板凳上坐着,同他~,亲热了一回。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十二回。

Grammar: Thành ngữ mô tả trạng thái di chuyển hết sức cẩn trọng.

Example: 小偷捏手捏脚地走进房间。

Example pinyin: xiǎo tōu niē shǒu niē jiǎo dì zǒu jìn fáng jiān 。

Tiếng Việt: Tên trộm bước vào phòng một cách nhẹ nhàng và lén lút.

捏手捏脚
niē shǒu niē jiǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động nhẹ nhàng, cẩn thận, nhưng có phần lén lút.

To move cautiously and lightly, but somewhat stealthily.

形容轻手轻脚地走。也形容轻薄的举动。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那贼略推一推,豁地开了,捏手捏脚,直到房中,并无一人知觉。”明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷十乘他身边伏侍时节,与他捏手捏脚,私下肉麻。”[例]二爷趁空把细姑娘拉在一条板凳上坐着,同他~,亲热了一回。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

捏手捏脚 (niē shǒu niē jiǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung