Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 挺鹿走险

Pinyin: tǐng lù zǒu xiǎn

Meanings: Taking reckless risks to achieve a goal, similar to a deer trying to escape danger., Hành động liều lĩnh mạo hiểm để đạt được mục tiêu, giống như con nai cố gắng chạy thoát khỏi nguy hiểm., 挺而走险。指事急之时,被迫冒险行事。[出处]语出《左传·文公十七年》“古人有言曰……‘鹿死不择音(荫)’小国之事大国也,德则其人也,不德则其鹿也,铤而走险,急何能择。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 廷, 扌, コ, 丨, 广, 比, 土, 龰, 佥, 阝

Chinese meaning: 挺而走险。指事急之时,被迫冒险行事。[出处]语出《左传·文公十七年》“古人有言曰……‘鹿死不择音(荫)’小国之事大国也,德则其人也,不德则其鹿也,铤而走险,急何能择。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong tình huống mà rủi ro cao nhưng vẫn cần hành động dứt khoát.

Example: 为了完成任务,他们不得不挺鹿走险。

Example pinyin: wèi le wán chéng rèn wu , tā men bù dé bù tǐng lù zǒu xiǎn 。

Tiếng Việt: Để hoàn thành nhiệm vụ, họ buộc phải liều lĩnh mạo hiểm.

挺鹿走险
tǐng lù zǒu xiǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động liều lĩnh mạo hiểm để đạt được mục tiêu, giống như con nai cố gắng chạy thoát khỏi nguy hiểm.

Taking reckless risks to achieve a goal, similar to a deer trying to escape danger.

挺而走险。指事急之时,被迫冒险行事。[出处]语出《左传·文公十七年》“古人有言曰……‘鹿死不择音(荫)’小国之事大国也,德则其人也,不德则其鹿也,铤而走险,急何能择。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
鹿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

挺鹿走险 (tǐng lù zǒu xiǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung