Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 振臂

Pinyin: zhèn bì

Meanings: Vung tay, giơ tay lên (thường để kêu gọi hoặc thể hiện sức mạnh), To raise one’s arm, to swing one’s arm., 聩天生耳聋,引伸为不明事理。声音很大,使耳聋的人也听得见。比喻用语言文字唤醒糊涂麻木的人,使他们清醒过来。[出处]清·袁枚《随园诗话补遗》卷一此数言,振聋发聩,想当时必有迂儒曲士以经学谈诗者。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 扌, 辰, 月, 辟

Chinese meaning: 聩天生耳聋,引伸为不明事理。声音很大,使耳聋的人也听得见。比喻用语言文字唤醒糊涂麻木的人,使他们清醒过来。[出处]清·袁枚《随园诗话补遗》卷一此数言,振聋发聩,想当时必有迂儒曲士以经学谈诗者。”

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường đi kèm với hành động kêu gọi hoặc khích lệ đám đông.

Example: 他振臂高呼口号。

Example pinyin: tā zhèn bì gāo hū kǒu hào 。

Tiếng Việt: Anh ấy giơ tay hô vang khẩu hiệu.

振臂
zhèn bì
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vung tay, giơ tay lên (thường để kêu gọi hoặc thể hiện sức mạnh)

To raise one’s arm, to swing one’s arm.

聩天生耳聋,引伸为不明事理。声音很大,使耳聋的人也听得见。比喻用语言文字唤醒糊涂麻木的人,使他们清醒过来。[出处]清·袁枚《随园诗话补遗》卷一此数言,振聋发聩,想当时必有迂儒曲士以经学谈诗者。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...