Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 挨肩搭背
Pinyin: ái jiān dā bèi
Meanings: Shoulder to shoulder and arm over shoulder; showing excessive intimacy between friends., Kề vai ôm lưng, biểu thị sự thân mật quá mức giữa những người bạn., 挨肩肩和肩相靠。搭背手搭在别人背上。形容极其亲昵的样子。[出处]《官场维新记》第九回“小玉凤见是警察局的大人到了,连忙抛了各客,溜进房间里来,与袁伯珍挨肩搭背的坐在一块儿。”[例]看她俩挨肩搭背的样子,就知道是一对好朋友。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 39
Radicals: 扌, 矣, 户, 月, 荅, 北
Chinese meaning: 挨肩肩和肩相靠。搭背手搭在别人背上。形容极其亲昵的样子。[出处]《官场维新记》第九回“小玉凤见是警察局的大人到了,连忙抛了各客,溜进房间里来,与袁伯珍挨肩搭背的坐在一块儿。”[例]看她俩挨肩搭背的样子,就知道是一对好朋友。
Grammar: Thành ngữ mô tả hành động thể hiện tình cảm thân mật, thường mang ngữ nghĩa tích cực.
Example: 他们两人在街上挨肩搭背地走着,看起来很亲密。
Example pinyin: tā men liǎng rén zài jiē shàng āi jiān dā bèi dì zǒu zhe , kàn qǐ lái hěn qīn mì 。
Tiếng Việt: Hai người họ đi trên phố với dáng vẻ khoác vai bá cổ, trông rất thân thiết.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kề vai ôm lưng, biểu thị sự thân mật quá mức giữa những người bạn.
Nghĩa phụ
English
Shoulder to shoulder and arm over shoulder; showing excessive intimacy between friends.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
挨肩肩和肩相靠。搭背手搭在别人背上。形容极其亲昵的样子。[出处]《官场维新记》第九回“小玉凤见是警察局的大人到了,连忙抛了各客,溜进房间里来,与袁伯珍挨肩搭背的坐在一块儿。”[例]看她俩挨肩搭背的样子,就知道是一对好朋友。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế