Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 挥霍无度
Pinyin: huī huò wú dù
Meanings: Tiêu xài hoang phí không giới hạn., To squander excessively without limits., 挥霍摇手称挥,反手称攉,意即动作敏捷,引伸为用钱没有节制;无度没有限度。指滥用金钱,没有节制。[出处]冯玉祥《我的生活》第二十五章“尤其许多骄奢淫逸的官僚军阀,富户买办,成天为自己挥霍无度。”
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 38
Radicals: 军, 扌, 隹, 雨, 一, 尢, 又, 广, 廿
Chinese meaning: 挥霍摇手称挥,反手称攉,意即动作敏捷,引伸为用钱没有节制;无度没有限度。指滥用金钱,没有节制。[出处]冯玉祥《我的生活》第二十五章“尤其许多骄奢淫逸的官僚军阀,富户买办,成天为自己挥霍无度。”
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả mức độ tiêu xài quá đà, dẫn tới hậu quả nghiêm trọng.
Example: 他挥霍无度,很快就破产了。
Example pinyin: tā huī huò wú dù , hěn kuài jiù pò chǎn le 。
Tiếng Việt: Anh ấy tiêu xài vô độ và nhanh chóng phá sản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tiêu xài hoang phí không giới hạn.
Nghĩa phụ
English
To squander excessively without limits.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
挥霍摇手称挥,反手称攉,意即动作敏捷,引伸为用钱没有节制;无度没有限度。指滥用金钱,没有节制。[出处]冯玉祥《我的生活》第二十五章“尤其许多骄奢淫逸的官僚军阀,富户买办,成天为自己挥霍无度。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế