Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 挥金如土
Pinyin: huī jīn rú tǔ
Meanings: To spend money like water, without any regret., Tiêu tiền phung phí như đất, không tiếc rẻ., 挥散。把钱财当成泥土一样挥霍。形容极端挥霍浪费。[出处]宋·周密《齐东野语》卷二挥金如土,视官爵如等闲。”奈彼时心高气傲,~,直把钱财看得不当东西。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十回。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 26
Radicals: 军, 扌, 丷, 人, 王, 口, 女, 一, 十
Chinese meaning: 挥散。把钱财当成泥土一样挥霍。形容极端挥霍浪费。[出处]宋·周密《齐东野语》卷二挥金如土,视官爵如等闲。”奈彼时心高气傲,~,直把钱财看得不当东西。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh sự tiêu xài lãng phí quá mức.
Example: 他挥金如土,很快就把财产花光了。
Example pinyin: tā huī jīn rú tǔ , hěn kuài jiù bǎ cái chǎn huā guāng le 。
Tiếng Việt: Anh ấy tiêu tiền hoang phí và nhanh chóng tiêu sạch tài sản.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tiêu tiền phung phí như đất, không tiếc rẻ.
Nghĩa phụ
English
To spend money like water, without any regret.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
挥散。把钱财当成泥土一样挥霍。形容极端挥霍浪费。[出处]宋·周密《齐东野语》卷二挥金如土,视官爵如等闲。”奈彼时心高气傲,~,直把钱财看得不当东西。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế