Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 按堵如故
Pinyin: àn dǔ rú gù
Meanings: Remain as before, unchanged (keeping the status quo)., Vẫn như cũ, không thay đổi (ý nói duy trì nguyên trạng)., 形容秩序良好,百姓和原来一样安居乐业。[出处]《汉书·高帝纪上》“与父老约法三章“耳杀人者死,伤人及盗抵罪。余悉除去秦法。吏民皆按堵如故。”颜师古注应劭曰‘按,按次第。堵,墙堵也。’言不迁动也。”[例]凡军民约三日入籴官米一斗,入昏钞二贯,民皆便之。由是~,而贼亦不敢犯其境。——《元史·道童传》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 35
Radicals: 安, 扌, 土, 者, 口, 女, 古, 攵
Chinese meaning: 形容秩序良好,百姓和原来一样安居乐业。[出处]《汉书·高帝纪上》“与父老约法三章“耳杀人者死,伤人及盗抵罪。余悉除去秦法。吏民皆按堵如故。”颜师古注应劭曰‘按,按次第。堵,墙堵也。’言不迁动也。”[例]凡军民约三日入籴官米一斗,入昏钞二贯,民皆便之。由是~,而贼亦不敢犯其境。——《元史·道童传》。
Grammar: Thành ngữ, thường được dùng để diễn tả sự ổn định hoặc không thay đổi trong hoàn cảnh nhất định.
Example: 尽管局势变化,但他家的生活仍然按堵如故。
Example pinyin: jǐn guǎn jú shì biàn huà , dàn tā jiā de shēng huó réng rán àn dǔ rú gù 。
Tiếng Việt: Mặc dù tình hình đã thay đổi, nhưng cuộc sống gia đình ông ấy vẫn giữ nguyên như cũ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vẫn như cũ, không thay đổi (ý nói duy trì nguyên trạng).
Nghĩa phụ
English
Remain as before, unchanged (keeping the status quo).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容秩序良好,百姓和原来一样安居乐业。[出处]《汉书·高帝纪上》“与父老约法三章“耳杀人者死,伤人及盗抵罪。余悉除去秦法。吏民皆按堵如故。”颜师古注应劭曰‘按,按次第。堵,墙堵也。’言不迁动也。”[例]凡军民约三日入籴官米一斗,入昏钞二贯,民皆便之。由是~,而贼亦不敢犯其境。——《元史·道童传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế