Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 按兵不举
Pinyin: àn bīng bù jǔ
Meanings: Giữ quân đội không hành động (ý nói tạm thời không tiến hành kế hoạch nào)., Keep the army inactive (referring to postponing action or plans)., 犹按兵不动。[出处]元·无名氏《开诏救忠》第三折“你将那忠臣良将故赃谋,想着你按兵不举心更毒。”明·无名氏《精忠记·挂冠》岳家父子三人尽忠报国杀金人望风而走,岂有按兵不举之理?”[例]侯虎曰‘西伯侯姬昌好生可恶!今~,坐观成败。’——明·许仲琳《封神演义》第四回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 安, 扌, 丘, 八, 一, 丨, 二, 兴
Chinese meaning: 犹按兵不动。[出处]元·无名氏《开诏救忠》第三折“你将那忠臣良将故赃谋,想着你按兵不举心更毒。”明·无名氏《精忠记·挂冠》岳家父子三人尽忠报国杀金人望风而走,岂有按兵不举之理?”[例]侯虎曰‘西伯侯姬昌好生可恶!今~,坐观成败。’——明·许仲琳《封神演义》第四回。
Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng trong ngữ cảnh quân sự hoặc chiến lược trì hoãn hành động.
Example: 敌军按兵不举,让我们有机会重新整顿部队。
Example pinyin: dí jūn àn bīng bù jǔ , ràng wǒ men yǒu jī huì chóng xīn zhěng dùn bù duì 。
Tiếng Việt: Quân địch giữ nguyên binh lực không hành động, cho chúng ta cơ hội tái tổ chức lực lượng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giữ quân đội không hành động (ý nói tạm thời không tiến hành kế hoạch nào).
Nghĩa phụ
English
Keep the army inactive (referring to postponing action or plans).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹按兵不动。[出处]元·无名氏《开诏救忠》第三折“你将那忠臣良将故赃谋,想着你按兵不举心更毒。”明·无名氏《精忠记·挂冠》岳家父子三人尽忠报国杀金人望风而走,岂有按兵不举之理?”[例]侯虎曰‘西伯侯姬昌好生可恶!今~,坐观成败。’——明·许仲琳《封神演义》第四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế