Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 挈瓶之知

Pinyin: qiè píng zhī zhī

Meanings: Kiến thức như người mang bình nước (kiến thức đơn giản, thực tế)., Knowledge like the person carrying a bottle (simple, practical knowledge)., 挈瓶汲水用的瓶,它装不了多少水。比喻知识浅薄,不能深明事理。[出处]《左传·昭公七年》“虽有挈瓶之知(智),守不假器,礼也。”《战国策·赵策一》人有言,挈瓶之知(智),不失守器。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 31

Radicals: 㓞, 手, 并, 瓦, 丶, 口, 矢

Chinese meaning: 挈瓶汲水用的瓶,它装不了多少水。比喻知识浅薄,不能深明事理。[出处]《左传·昭公七年》“虽有挈瓶之知(智),守不假器,礼也。”《战国策·赵策一》人有言,挈瓶之知(智),不失守器。”

Grammar: Thành ngữ, chỉ dạng tri thức thực tiễn và đơn giản hơn.

Example: 他可能没有高深的理论知识,却有挈瓶之知,可以应对日常事务。

Example pinyin: tā kě néng méi yǒu gāo shēn de lǐ lùn zhī shi , què yǒu qiè píng zhī zhī , kě yǐ yìng duì rì cháng shì wù 。

Tiếng Việt: Anh ấy có thể không có kiến thức lý thuyết sâu rộng nhưng có hiểu biết thực tế để xử lý các công việc hàng ngày.

挈瓶之知
qiè píng zhī zhī
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kiến thức như người mang bình nước (kiến thức đơn giản, thực tế).

Knowledge like the person carrying a bottle (simple, practical knowledge).

挈瓶汲水用的瓶,它装不了多少水。比喻知识浅薄,不能深明事理。[出处]《左传·昭公七年》“虽有挈瓶之知(智),守不假器,礼也。”《战国策·赵策一》人有言,挈瓶之知(智),不失守器。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...