Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拿腔做势

Pinyin: ná qiāng zuò shì

Meanings: To put on airs, to act as if one is important or solemn., Giả vờ, làm ra vẻ quan trọng hoặc nghiêm trang., 装模作样,装腔作势。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第25回“那贾环便来到王夫人炕上坐着,令人点了蜡烛,拿腔做势的抄写。”[例]不免~,添了许多自抬身价的话。——清·李宝嘉《官场现形记》第34回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 41

Radicals: 合, 手, 月, 空, 亻, 故, 力, 执

Chinese meaning: 装模作样,装腔作势。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第25回“那贾环便来到王夫人炕上坐着,令人点了蜡烛,拿腔做势的抄写。”[例]不免~,添了许多自抬身价的话。——清·李宝嘉《官场现形记》第34回。

Grammar: Thường dùng để mô tả hành động của con người trong giao tiếp. Có tính chất phê phán nhẹ.

Example: 他说话总是拿腔做势的。

Example pinyin: tā shuō huà zǒng shì ná qiāng zuò shì de 。

Tiếng Việt: Anh ấy lúc nào cũng nói chuyện với giọng điệu giả tạo.

拿腔做势
ná qiāng zuò shì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giả vờ, làm ra vẻ quan trọng hoặc nghiêm trang.

To put on airs, to act as if one is important or solemn.

装模作样,装腔作势。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第25回“那贾环便来到王夫人炕上坐着,令人点了蜡烛,拿腔做势的抄写。”[例]不免~,添了许多自抬身价的话。——清·李宝嘉《官场现形记》第34回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拿腔做势 (ná qiāng zuò shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung