Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 择善而从

Pinyin: zé shàn ér cóng

Meanings: Chọn điều thiện để noi theo, học hỏi những điều tốt đẹp từ người khác., To choose goodness and follow it; to learn from good examples., 从追随,引伸为学习。指选择好的学,按照好的做。[出处]《论语·述而》“三人行,必有我师焉。择其善者而从之,其不善者而改之。”[例]遇事必详为考虑,而后与部下商议,~。——老舍《张自忠·剧中重要人物说明》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 扌, 䒑, 口, 羊, 一, 人

Chinese meaning: 从追随,引伸为学习。指选择好的学,按照好的做。[出处]《论语·述而》“三人行,必有我师焉。择其善者而从之,其不善者而改之。”[例]遇事必详为考虑,而后与部下商议,~。——老舍《张自忠·剧中重要人物说明》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn cảnh đạo đức hoặc triết lý sống. Không thay đổi cấu trúc và thường đứng độc lập trong câu.

Example: 为人处世要懂得择善而从。

Example pinyin: wèi rén chǔ shì yào dǒng de zé shàn ér cóng 。

Tiếng Việt: Trong cách đối nhân xử thế cần phải biết học hỏi điều tốt.

择善而从
zé shàn ér cóng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọn điều thiện để noi theo, học hỏi những điều tốt đẹp từ người khác.

To choose goodness and follow it; to learn from good examples.

从追随,引伸为学习。指选择好的学,按照好的做。[出处]《论语·述而》“三人行,必有我师焉。择其善者而从之,其不善者而改之。”[例]遇事必详为考虑,而后与部下商议,~。——老舍《张自忠·剧中重要人物说明》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...