Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拥兵自固

Pinyin: yōng bīng zì gù

Meanings: Giữ binh sĩ làm của riêng để bảo vệ quyền lực cá nhân, Hold troops privately to protect one's own power, 拥有掌握军队的权力,以巩固自己的地位。[出处]唐·李延寿《北史·齐本纪上》“书至,无点,景不至。又闻神武疾,遂拥兵自固。”[例]景得书无点,辞不至;又闻欢疾笃,用其行台郎颍川王伟计,遂~。——《资治通鉴·高祖武皇帝中大同元年》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 扌, 用, 丘, 八, 自, 古, 囗

Chinese meaning: 拥有掌握军队的权力,以巩固自己的地位。[出处]唐·李延寿《北史·齐本纪上》“书至,无点,景不至。又闻神武疾,遂拥兵自固。”[例]景得书无点,辞不至;又闻欢疾笃,用其行台郎颍川王伟计,遂~。——《资治通鉴·高祖武皇帝中大同元年》。

Grammar: Thành ngữ phê phán hành vi tích trữ quân đội vì mục đích cá nhân.

Example: 军阀们常常拥兵自固。

Example pinyin: jūn fá men cháng cháng yōng bīng zì gù 。

Tiếng Việt: Quân phiệt thường giữ binh lính làm của riêng để bảo vệ quyền lực của mình.

拥兵自固
yōng bīng zì gù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giữ binh sĩ làm của riêng để bảo vệ quyền lực cá nhân

Hold troops privately to protect one's own power

拥有掌握军队的权力,以巩固自己的地位。[出处]唐·李延寿《北史·齐本纪上》“书至,无点,景不至。又闻神武疾,遂拥兵自固。”[例]景得书无点,辞不至;又闻欢疾笃,用其行台郎颍川王伟计,遂~。——《资治通鉴·高祖武皇帝中大同元年》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...