Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拣精拣肥

Pinyin: jiǎn jīng jiǎn féi

Meanings: Pick the best, choose meticulously, Chọn thứ tốt nhất, lựa chọn kỹ càng, 比喻挑剔,苛求。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十七回“像娘这样费心,还不讨他说个是,只要拣精拣肥。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 扌, 米, 青, 巴, 月

Chinese meaning: 比喻挑剔,苛求。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十七回“像娘这样费心,还不讨他说个是,只要拣精拣肥。”

Grammar: Thành ngữ diễn tả thói quen kén chọn.

Example: 他买东西总是拣精拣肥。

Example pinyin: tā mǎi dōng xī zǒng shì jiǎn jīng jiǎn féi 。

Tiếng Việt: Anh ấy mua đồ luôn chọn lựa rất kỹ càng.

拣精拣肥
jiǎn jīng jiǎn féi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọn thứ tốt nhất, lựa chọn kỹ càng

Pick the best, choose meticulously

比喻挑剔,苛求。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第二十七回“像娘这样费心,还不讨他说个是,只要拣精拣肥。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...