Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拜赐之师

Pinyin: bài cì zhī shī

Meanings: Người thầy được kính trọng và biết ơn vì những ân huệ và kiến thức mà họ đã ban tặng., A respected and grateful teacher who has bestowed knowledge and favors., 用以讽刺为复仇而又失败的出兵。[出处]《左传·文公二年》“春秋时,秦晋殽之战,秦将孟明视被俘。获释时,孟谓晋君曰‘三年将拜君赐。’后三年,秦果然出兵伐晋复仇。又败,晋人讥之为拜赐之师”。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 30

Radicals: 一, 丰, 龵, 易, 贝, 丶, 丨, 丿, 帀

Chinese meaning: 用以讽刺为复仇而又失败的出兵。[出处]《左传·文公二年》“春秋时,秦晋殽之战,秦将孟明视被俘。获释时,孟谓晋君曰‘三年将拜君赐。’后三年,秦果然出兵伐晋复仇。又败,晋人讥之为拜赐之师”。

Grammar: Là dạng cụm từ danh từ ghép, không thay đổi hình thái khi sử dụng.

Example: 他是我的拜赐之师。

Example pinyin: tā shì wǒ de bài cì zhī shī 。

Tiếng Việt: Ông ấy là người thầy mà tôi vô cùng kính trọng và biết ơn.

拜赐之师
bài cì zhī shī
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người thầy được kính trọng và biết ơn vì những ân huệ và kiến thức mà họ đã ban tặng.

A respected and grateful teacher who has bestowed knowledge and favors.

用以讽刺为复仇而又失败的出兵。[出处]《左传·文公二年》“春秋时,秦晋殽之战,秦将孟明视被俘。获释时,孟谓晋君曰‘三年将拜君赐。’后三年,秦果然出兵伐晋复仇。又败,晋人讥之为拜赐之师”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拜赐之师 (bài cì zhī shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung