Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 招牌

Pinyin: zhāo pái

Meanings: Biển hiệu, bảng hiệu, Signboard or sign., 招惹是非。指无故生事。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·答徐懋庸并关于抗日统一战线问题》“他也有不平,有反抗,有战斗,而往往不过是将败落家族的妇姑勃豨,叔嫂斗法的手段,移到文坛上。嘁嘁嚓嚓,招是生非,搬弄口舌,决不在大处着眼。”

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 20

Radicals: 召, 扌, 卑, 片

Chinese meaning: 招惹是非。指无故生事。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·答徐懋庸并关于抗日统一战线问题》“他也有不平,有反抗,有战斗,而往往不过是将败落家族的妇姑勃豨,叔嫂斗法的手段,移到文坛上。嘁嘁嚓嚓,招是生非,搬弄口舌,决不在大处着眼。”

Grammar: Dùng để chỉ biển quảng cáo hoặc tên thương hiệu của một cửa hàng, quán ăn,... thường đặt ở phía trước.

Example: 这家餐厅的招牌非常醒目。

Example pinyin: zhè jiā cān tīng de zhāo pái fēi cháng xǐng mù 。

Tiếng Việt: Biển hiệu của nhà hàng này rất nổi bật.

招牌
zhāo pái
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biển hiệu, bảng hiệu

Signboard or sign.

招惹是非。指无故生事。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·答徐懋庸并关于抗日统一战线问题》“他也有不平,有反抗,有战斗,而往往不过是将败落家族的妇姑勃豨,叔嫂斗法的手段,移到文坛上。嘁嘁嚓嚓,招是生非,搬弄口舌,决不在大处着眼。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

招牌 (zhāo pái) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung