Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 招摇撞骗
Pinyin: zhāo yáo zhuàng piàn
Meanings: To pretend and deceive others for personal gain., Giả vờ giả vịt để lừa đảo người khác, 撞骗寻机骗人。假借名义,进行蒙骗欺诈。[出处]《清会典事例·七四八·刑部·吏律职制》“学臣应用员役,傥有招摇撞骗及受贿传递等弊,提调官不行访拿究治者,亦交部议处。”[例]只是奴才们在外头~,闹出事来,我就耽不起。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 48
Radicals: 召, 扌, 䍃, 童, 扁, 马
Chinese meaning: 撞骗寻机骗人。假借名义,进行蒙骗欺诈。[出处]《清会典事例·七四八·刑部·吏律职制》“学臣应用员役,傥有招摇撞骗及受贿传递等弊,提调官不行访拿究治者,亦交部议处。”[例]只是奴才们在外头~,闹出事来,我就耽不起。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0六回。
Grammar: Thành ngữ này mang nghĩa tiêu cực, thường dùng để chỉ những người lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người khác để lừa gạt.
Example: 那些人专门在街头招摇撞骗。
Example pinyin: nà xiē rén zhuān mén zài jiē tóu zhāo yáo zhuàng piàn 。
Tiếng Việt: Những kẻ đó chuyên lừa đảo trên phố.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giả vờ giả vịt để lừa đảo người khác
Nghĩa phụ
English
To pretend and deceive others for personal gain.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
撞骗寻机骗人。假借名义,进行蒙骗欺诈。[出处]《清会典事例·七四八·刑部·吏律职制》“学臣应用员役,傥有招摇撞骗及受贿传递等弊,提调官不行访拿究治者,亦交部议处。”[例]只是奴才们在外头~,闹出事来,我就耽不起。——清·曹雪芹《红楼梦》第一0六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế