Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 招兵买马

Pinyin: zhāo bīng mǎi mǎ

Meanings: Tuyển quân và mua ngựa (ẩn dụ cho việc chuẩn bị lực lượng cho chiến tranh)., To recruit soldiers and buy horses (a metaphor for preparing for war)., 旧时指组织或扩充武装力量。[又]比喻组织或扩充人力。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十八回“于是遂起军往汝南驻扎,招兵买马,徐图征进。”[例]我们人手不足,需要~了。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: 召, 扌, 丘, 八, 乛, 头, 一

Chinese meaning: 旧时指组织或扩充武装力量。[又]比喻组织或扩充人力。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十八回“于是遂起军往汝南驻扎,招兵买马,徐图征进。”[例]我们人手不足,需要~了。

Grammar: Thành ngữ gồm bốn chữ, thường dùng trong ngữ cảnh quân sự hoặc tổ chức sức mạnh.

Example: 为了战争胜利,他们开始招兵买马。

Example pinyin: wèi le zhàn zhēng shèng lì , tā men kāi shǐ zhāo bīng mǎi mǎ 。

Tiếng Việt: Để giành chiến thắng trong cuộc chiến, họ bắt đầu tuyển quân và mua ngựa.

招兵买马
zhāo bīng mǎi mǎ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tuyển quân và mua ngựa (ẩn dụ cho việc chuẩn bị lực lượng cho chiến tranh).

To recruit soldiers and buy horses (a metaphor for preparing for war).

旧时指组织或扩充武装力量。[又]比喻组织或扩充人力。[出处]明·罗贯中《三国演义》第二十八回“于是遂起军往汝南驻扎,招兵买马,徐图征进。”[例]我们人手不足,需要~了。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...