Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 招亡纳叛

Pinyin: zhāo wáng nà pàn

Meanings: To recruit enemies or traitors for one’s own purpose., Chiêu mộ kẻ thù hoặc người phản bội để phục vụ cho mục đích riêng., 招引接纳敌方叛逃的人。[出处]宋·司马光《资治通鉴·高帝五年》“高祖起丰、沛以来,罔罗豪桀,招亡纳叛,亦已多矣。”[例]那时安禄山久蓄异志,专一~。——明·冯梦龙《醒世恒言》第三十卷。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 召, 扌, 亠, 𠃊, 内, 纟, 半, 反

Chinese meaning: 招引接纳敌方叛逃的人。[出处]宋·司马光《资治通鉴·高帝五年》“高祖起丰、沛以来,罔罗豪桀,招亡纳叛,亦已多矣。”[例]那时安禄山久蓄异志,专一~。——明·冯梦龙《醒世恒言》第三十卷。

Grammar: Động từ ghép, thường được sử dụng để diễn tả hành động chiến lược chính trị hoặc quân sự.

Example: 历史上,有些势力为了扩大力量,不惜招亡纳叛。

Example pinyin: lì shǐ shàng , yǒu xiē shì lì wèi le kuò dà lì liàng , bù xī zhāo wáng nà pàn 。

Tiếng Việt: Trong lịch sử, có những thế lực sẵn sàng chiêu mộ kẻ thù hoặc người phản bội để mở rộng lực lượng.

招亡纳叛
zhāo wáng nà pàn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chiêu mộ kẻ thù hoặc người phản bội để phục vụ cho mục đích riêng.

To recruit enemies or traitors for one’s own purpose.

招引接纳敌方叛逃的人。[出处]宋·司马光《资治通鉴·高帝五年》“高祖起丰、沛以来,罔罗豪桀,招亡纳叛,亦已多矣。”[例]那时安禄山久蓄异志,专一~。——明·冯梦龙《醒世恒言》第三十卷。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

招亡纳叛 (zhāo wáng nà pàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung