Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: niù

Meanings: Bướng bỉnh, cố chấp; bẻ gãy., Stubborn; to break by bending., ①违反;不服从。[例]古心虽自鞭,世路终难拗。——唐·韩愈《答孟郊》。[合]拗憋(倔强顽抗,不顺从);拗怒(压抑愤怒);拗抗(违反;不服从);拗戾(违反)。*②不顺口,作旧诗时平仄不依常格。[例]怪事,没有比这个再拗口,再难记的了。—茅盾《陀螺》。[合]拗律(违反平仄常格的律诗);拗救(律诗的拗句,须用拗救,有拗有救,才不为病);拗字(律诗中不合常格的字)。*③撬,扳。[例]口如暴死人,铁石拗不开。——前蜀·贯休《偶作》。[合]拗项(扭拗颈项。比喻士大夫期望高官厚禄);拗开(两手把东西掰开)。*④另见ǎo;niù。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 8

Radicals: 幼, 扌

Chinese meaning: ①违反;不服从。[例]古心虽自鞭,世路终难拗。——唐·韩愈《答孟郊》。[合]拗憋(倔强顽抗,不顺从);拗怒(压抑愤怒);拗抗(违反;不服从);拗戾(违反)。*②不顺口,作旧诗时平仄不依常格。[例]怪事,没有比这个再拗口,再难记的了。—茅盾《陀螺》。[合]拗律(违反平仄常格的律诗);拗救(律诗的拗句,须用拗救,有拗有救,才不为病);拗字(律诗中不合常格的字)。*③撬,扳。[例]口如暴死人,铁石拗不开。——前蜀·贯休《偶作》。[合]拗项(扭拗颈项。比喻士大夫期望高官厚禄);拗开(两手把东西掰开)。*④另见ǎo;niù。

Hán Việt reading: áo

Grammar: Dùng cả như tính từ và động từ, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Example: 这孩子很拗。

Example pinyin: zhè hái zi hěn ào 。

Tiếng Việt: Đứa trẻ này rất bướng bỉnh.

niù
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bướng bỉnh, cố chấp; bẻ gãy.

áo

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Stubborn; to break by bending.

违反;不服从。古心虽自鞭,世路终难拗。——唐·韩愈《答孟郊》。拗憋(倔强顽抗,不顺从);拗怒(压抑愤怒);拗抗(违反;不服从);拗戾(违反)

不顺口,作旧诗时平仄不依常格。怪事,没有比这个再拗口,再难记的了。—茅盾《陀螺》。拗律(违反平仄常格的律诗);拗救(律诗的拗句,须用拗救,有拗有救,才不为病);拗字(律诗中不合常格的字)

撬,扳。口如暴死人,铁石拗不开。——前蜀·贯休《偶作》。拗项(扭拗颈项。比喻士大夫期望高官厚禄);拗开(两手把东西掰开)

另见ǎo;niù

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拗 (niù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung