Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拖人下水

Pinyin: tuō rén xià shuǐ

Meanings: Kéo ai đó vào rắc rối hoặc làm liên lụy người khác., To drag someone into trouble or implicate others., 比喻勉强人一道做他不愿做的事(多指坏事)。[出处]宋·杨万里《竹枝歌》“知侬笠漏芒鞋破,须遣拖泥带水行。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 17

Radicals: 㐌, 扌, 人, 一, 卜, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 比喻勉强人一道做他不愿做的事(多指坏事)。[出处]宋·杨万里《竹枝歌》“知侬笠漏芒鞋破,须遣拖泥带水行。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để diễn tả hành động gây ảnh hưởng xấu đến người khác.

Example: 他不想拖人下水,所以决定独自面对问题。

Example pinyin: tā bù xiǎng tuō rén xià shuǐ , suǒ yǐ jué dìng dú zì miàn duì wèn tí 。

Tiếng Việt: Anh ấy không muốn liên lụy người khác nên quyết định tự mình đối mặt với vấn đề.

拖人下水
tuō rén xià shuǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kéo ai đó vào rắc rối hoặc làm liên lụy người khác.

To drag someone into trouble or implicate others.

比喻勉强人一道做他不愿做的事(多指坏事)。[出处]宋·杨万里《竹枝歌》“知侬笠漏芒鞋破,须遣拖泥带水行。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拖人下水 (tuō rén xià shuǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung