Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔葵啖枣

Pinyin: bá kuí dàn zǎo

Meanings: Picking vegetables and eating fruits, referring to a simple self-sufficient life., Hái rau và ăn trái cây, chỉ cuộc sống giản dị tự cung tự cấp., 拔人家的菜蔬,偷吃人家的枣子。比喻小偷小摸。[出处]唐·独孤及《唐丞相故江陵尹御史大夫吕謓谥议》“阖境无拔葵啖枣之盗,而楚人到于今犹歌咏之。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 扌, 犮, 癸, 艹, 口, 炎, ⺀, 朿

Chinese meaning: 拔人家的菜蔬,偷吃人家的枣子。比喻小偷小摸。[出处]唐·独孤及《唐丞相故江陵尹御史大夫吕謓谥议》“阖境无拔葵啖枣之盗,而楚人到于今犹歌咏之。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ mô tả lối sống tự nhiên, ít phụ thuộc vào bên ngoài.

Example: 山里人过着拔葵啖枣的生活。

Example pinyin: shān lǐ rén guò zhe bá kuí dàn zǎo de shēng huó 。

Tiếng Việt: Người dân miền núi sống cuộc đời hái rau ăn trái đơn giản.

拔葵啖枣
bá kuí dàn zǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hái rau và ăn trái cây, chỉ cuộc sống giản dị tự cung tự cấp.

Picking vegetables and eating fruits, referring to a simple self-sufficient life.

拔人家的菜蔬,偷吃人家的枣子。比喻小偷小摸。[出处]唐·独孤及《唐丞相故江陵尹御史大夫吕謓谥议》“阖境无拔葵啖枣之盗,而楚人到于今犹歌咏之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拔葵啖枣 (bá kuí dàn zǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung