Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拔树寻根
Pinyin: bá shù xún gēn
Meanings: Nhổ cây tìm rễ, ám chỉ truy tìm tận gốc vấn đề., To pull up a tree to find its roots, implying tracing a problem to its origin., 比喻追究到底。[出处]元·无名氏《碧桃花》第一折“俺那里有的是秦人晋人,你可也休将咱盘问,则管里絮叨叨拔树寻根。”[例]雪娥恐怕西门庆来家~,归罪于己,在上房打磨。——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第二十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 扌, 犮, 对, 木, 寸, 彐, 艮
Chinese meaning: 比喻追究到底。[出处]元·无名氏《碧桃花》第一折“俺那里有的是秦人晋人,你可也休将咱盘问,则管里絮叨叨拔树寻根。”[例]雪娥恐怕西门庆来家~,归罪于己,在上房打磨。——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第二十六回。
Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh phân tích hoặc điều tra sâu.
Example: 解决问题必须拔树寻根。
Example pinyin: jiě jué wèn tí bì xū bá shù xún gēn 。
Tiếng Việt: Giải quyết vấn đề phải tìm đến tận gốc rễ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhổ cây tìm rễ, ám chỉ truy tìm tận gốc vấn đề.
Nghĩa phụ
English
To pull up a tree to find its roots, implying tracing a problem to its origin.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻追究到底。[出处]元·无名氏《碧桃花》第一折“俺那里有的是秦人晋人,你可也休将咱盘问,则管里絮叨叨拔树寻根。”[例]雪娥恐怕西门庆来家~,归罪于己,在上房打磨。——明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第二十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế