Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔来报往

Pinyin: bá lái bào wǎng

Meanings: Liên tục qua lại, đến và đi nhanh chóng., Constantly coming and going, moving back and forth quickly., 报通赴”,迅速≤快地来,很快地去。形容频繁地奔来奔去。[出处]《礼记少仪》“毋拔来,毋报往。”[例]少顷,以足床来,置地上,促客坐;又入,携短足几至,~,蹀躞甚劳。——清·蒲松龄《聊斋志异·阿纤》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 扌, 犮, 来, 𠬝, 主, 彳

Chinese meaning: 报通赴”,迅速≤快地来,很快地去。形容频繁地奔来奔去。[出处]《礼记少仪》“毋拔来,毋报往。”[例]少顷,以足床来,置地上,促客坐;又入,携短足几至,~,蹀躞甚劳。——清·蒲松龄《聊斋志异·阿纤》。

Grammar: Dùng để mô tả sự bận rộn, di chuyển liên tục.

Example: 他在办公室里拔来报往忙个不停。

Example pinyin: tā zài bàn gōng shì lǐ bá lái bào wǎng máng gè bù tíng 。

Tiếng Việt: Anh ấy liên tục chạy đi chạy lại trong văn phòng bận rộn.

拔来报往
bá lái bào wǎng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Liên tục qua lại, đến và đi nhanh chóng.

Constantly coming and going, moving back and forth quickly.

报通赴”,迅速≤快地来,很快地去。形容频繁地奔来奔去。[出处]《礼记少仪》“毋拔来,毋报往。”[例]少顷,以足床来,置地上,促客坐;又入,携短足几至,~,蹀躞甚劳。——清·蒲松龄《聊斋志异·阿纤》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拔来报往 (bá lái bào wǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung