Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔山超海

Pinyin: bá shān chāo hǎi

Meanings: Vượt qua núi non và biển cả, ám chỉ khả năng phi thường., To surpass mountains and seas, implying extraordinary abilities., 拔起高山,超越大海。比喻力量极大。[出处]北周·庾信《拟连珠》“经天纬地之才,拔山超海之力。”[例]天经地纬之帝,求制礼乐之才;拨乱反正之君,资~之力。——唐·杨炯《唐右将军魏哲神道碑》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 扌, 犮, 山, 召, 走, 每, 氵

Chinese meaning: 拔起高山,超越大海。比喻力量极大。[出处]北周·庾信《拟连珠》“经天纬地之才,拔山超海之力。”[例]天经地纬之帝,求制礼乐之才;拨乱反正之君,资~之力。——唐·杨炯《唐右将军魏哲神道碑》。

Grammar: Dùng để mô tả sức mạnh hoặc tài năng vượt bậc.

Example: 他拥有拔山超海的力量。

Example pinyin: tā yōng yǒu bá shān chāo hǎi de lì liàng 。

Tiếng Việt: Anh ấy sở hữu sức mạnh vượt qua mọi giới hạn.

拔山超海
bá shān chāo hǎi
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vượt qua núi non và biển cả, ám chỉ khả năng phi thường.

To surpass mountains and seas, implying extraordinary abilities.

拔起高山,超越大海。比喻力量极大。[出处]北周·庾信《拟连珠》“经天纬地之才,拔山超海之力。”[例]天经地纬之帝,求制礼乐之才;拨乱反正之君,资~之力。——唐·杨炯《唐右将军魏哲神道碑》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拔山超海 (bá shān chāo hǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung