Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔山盖世

Pinyin: bá shān gài shì

Meanings: Sức mạnh vượt qua cả thời đại, không ai sánh bằng., Strength surpassing all ages, incomparable by anyone., 盖世超越天下人,世上第一。力能拔掉大山,形容力大勇猛,当代无比。[出处]《史记·项羽本纪》“于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]则~之雄,几乎其为若敖之鬼矣。——明·张岱《募造无主祠堂疏》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 扌, 犮, 山, 皿, 𦍌, 世

Chinese meaning: 盖世超越天下人,世上第一。力能拔掉大山,形容力大勇猛,当代无比。[出处]《史记·项羽本纪》“于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]则~之雄,几乎其为若敖之鬼矣。——明·张岱《募造无主祠堂疏》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả các nhân vật lịch sử đặc biệt.

Example: 他的英勇事迹真是拔山盖世。

Example pinyin: tā de yīng yǒng shì jì zhēn shì bá shān gài shì 。

Tiếng Việt: Những chiến công anh hùng của ông thực sự vượt thời đại.

拔山盖世
bá shān gài shì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sức mạnh vượt qua cả thời đại, không ai sánh bằng.

Strength surpassing all ages, incomparable by anyone.

盖世超越天下人,世上第一。力能拔掉大山,形容力大勇猛,当代无比。[出处]《史记·项羽本纪》“于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]则~之雄,几乎其为若敖之鬼矣。——明·张岱《募造无主祠堂疏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

拔山盖世 (bá shān gài shì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung