Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拔山扛鼎
Pinyin: bá shān gāng dǐng
Meanings: Khả năng nhấc núi và vác cột, tượng trưng cho sức mạnh phi thường., The ability to lift mountains and carry tripods, symbolizing extraordinary strength., 扛双手举起。拔起大山,举起重鼎。形容力气很大。[出处]《史记·项羽本纪》“力能扛鼎,才气过人。”又于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]汉祖入关破秦而楚后之~,力大过人。——宋·邵雍《皇极经世绪言》第二卷。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 扌, 犮, 山, 工, 目
Chinese meaning: 扛双手举起。拔起大山,举起重鼎。形容力气很大。[出处]《史记·项羽本纪》“力能扛鼎,才气过人。”又于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]汉祖入关破秦而楚后之~,力大过人。——宋·邵雍《皇极经世绪言》第二卷。
Grammar: Ý nghĩa tương tự như “拔山举鼎” nhưng nhấn mạnh hình ảnh vác nặng.
Example: 这位大力士号称可以拔山扛鼎。
Example pinyin: zhè wèi dà lì shì hào chēng kě yǐ bá shān káng dǐng 。
Tiếng Việt: Người lực sĩ này được đồn là có thể nhấc núi vác cột.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khả năng nhấc núi và vác cột, tượng trưng cho sức mạnh phi thường.
Nghĩa phụ
English
The ability to lift mountains and carry tripods, symbolizing extraordinary strength.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
扛双手举起。拔起大山,举起重鼎。形容力气很大。[出处]《史记·项羽本纪》“力能扛鼎,才气过人。”又于是项王乃悲歌慷慨,自为诗曰‘力拔山兮气盖世,时不利兮骓不逝。’”[例]汉祖入关破秦而楚后之~,力大过人。——宋·邵雍《皇极经世绪言》第二卷。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế