Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔宅飞升

Pinyin: bá zhái fēi shēng

Meanings: The entire household flies up to heaven, often referring to attaining immortality., Cả nhà bay lên trời, thường để nói về việc thành tiên., 拔拔起;宅住宅。古代传说修道的人全家同升仙界。参见拔宅上升”。[出处]语出《太平广记》卷十四引《十二真君传·许真君》真君以东晋孝武帝太康二年八月一日,于洪州西山,举家四十二口,拔宅上升而去。”[例]生曰得卿如此,吾何忧!顾念一人得道,~。余将远逝,一切付之于卿。”——清薄松龄《聊斋志异·白于玉》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 21

Radicals: 扌, 犮, 乇, 宀, 飞, 丿, 廾

Chinese meaning: 拔拔起;宅住宅。古代传说修道的人全家同升仙界。参见拔宅上升”。[出处]语出《太平广记》卷十四引《十二真君传·许真君》真君以东晋孝武帝太康二年八月一日,于洪州西山,举家四十二口,拔宅上升而去。”[例]生曰得卿如此,吾何忧!顾念一人得道,~。余将远逝,一切付之于卿。”——清薄松龄《聊斋志异·白于玉》。

Grammar: Tương tự như “拔宅上升”, nhưng nhấn mạnh thêm hành động bay đi.

Example: 修道有成的高人可以拔宅飞升。

Example pinyin: xiū dào yǒu chéng de gāo rén kě yǐ bá zhái fēi shēng 。

Tiếng Việt: Những bậc cao nhân tu luyện thành công có thể cả nhà bay lên trời.

拔宅飞升
bá zhái fēi shēng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cả nhà bay lên trời, thường để nói về việc thành tiên.

The entire household flies up to heaven, often referring to attaining immortality.

拔拔起;宅住宅。古代传说修道的人全家同升仙界。参见拔宅上升”。[出处]语出《太平广记》卷十四引《十二真君传·许真君》真君以东晋孝武帝太康二年八月一日,于洪州西山,举家四十二口,拔宅上升而去。”[例]生曰得卿如此,吾何忧!顾念一人得道,~。余将远逝,一切付之于卿。”——清薄松龄《聊斋志异·白于玉》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...