Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拔十得五
Pinyin: bá shí dé wǔ
Meanings: When selecting ten people, five are successful, implying a moderate success rate in discovering talents., Chọn mười người thì được năm người, ám chỉ tỉ lệ thành công vừa phải trong việc phát hiện nhân tài, 拔盐,推荐。想盐十个,结果只选得五个。指盐人才不容易。[出处]《新唐书·张九龄传》“夫吏部尚书、侍郎,以贤而授者也,岂不能知人?如知之难,拔十得五,斯可矣。”[例]谓~而可得其半,故匿瑕含垢而求其长致。——宋陈师道《谢胡运使启》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 扌, 犮, 十, 㝵, 彳, 一
Chinese meaning: 拔盐,推荐。想盐十个,结果只选得五个。指盐人才不容易。[出处]《新唐书·张九龄传》“夫吏部尚书、侍郎,以贤而授者也,岂不能知人?如知之难,拔十得五,斯可矣。”[例]谓~而可得其半,故匿瑕含垢而求其长致。——宋陈师道《谢胡运使启》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, phản ánh sự thực tế trong quá trình tuyển chọn nhân tài.
Example: 虽然拔十得五,但总算找到了一些可用之才。
Example pinyin: suī rán bá shí dé wǔ , dàn zǒng suàn zhǎo dào le yì xiē kě yòng zhī cái 。
Tiếng Việt: Mặc dù 'chọn mười được năm', nhưng ít nhất cũng tìm thấy một số người có thể sử dụng được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chọn mười người thì được năm người, ám chỉ tỉ lệ thành công vừa phải trong việc phát hiện nhân tài
Nghĩa phụ
English
When selecting ten people, five are successful, implying a moderate success rate in discovering talents.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
拔盐,推荐。想盐十个,结果只选得五个。指盐人才不容易。[出处]《新唐书·张九龄传》“夫吏部尚书、侍郎,以贤而授者也,岂不能知人?如知之难,拔十得五,斯可矣。”[例]谓~而可得其半,故匿瑕含垢而求其长致。——宋陈师道《谢胡运使启》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế