Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拔剑论功
Pinyin: bá jiàn lùn gōng
Meanings: Rút kiếm ra để bàn luận về công trạng, ám chỉ tranh giành quyền lực hoặc địa vị nhờ thành tích, To unsheathe one's sword and discuss achievements, implying competition for power or status based on merit., 指争论功劳激烈到几乎动武。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“高帝悉去秦苛仪法,为简易。群臣饮酒争功,醉或妄呼,拔剑击柱,高帝患之。”[例]当时~者,矢口何人说纪生。——金·元好问《读纪信传》诗。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 扌, 犮, 佥, 刂, 仑, 讠, 力, 工
Chinese meaning: 指争论功劳激烈到几乎动武。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“高帝悉去秦苛仪法,为简易。群臣饮酒争功,醉或妄呼,拔剑击柱,高帝患之。”[例]当时~者,矢口何人说纪生。——金·元好问《读纪信传》诗。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa châm biếm hoặc phê phán hành vi quá chú trọng công trạng cá nhân.
Example: 在团队中,不应该拔剑论功,而是要合作。
Example pinyin: zài tuán duì zhōng , bú yīng gāi bá jiàn lùn gōng , ér shì yào hé zuò 。
Tiếng Việt: Trong nhóm, không nên tranh công mà cần phải hợp tác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rút kiếm ra để bàn luận về công trạng, ám chỉ tranh giành quyền lực hoặc địa vị nhờ thành tích
Nghĩa phụ
English
To unsheathe one's sword and discuss achievements, implying competition for power or status based on merit.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指争论功劳激烈到几乎动武。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“高帝悉去秦苛仪法,为简易。群臣饮酒争功,醉或妄呼,拔剑击柱,高帝患之。”[例]当时~者,矢口何人说纪生。——金·元好问《读纪信传》诗。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế