Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拔刀相向

Pinyin: bá dāo xiāng xiàng

Meanings: To draw swords against each other, implying confrontation through violence., Rút dao chống lại nhau, ám chỉ việc đối đầu bằng vũ lực, 指动武。[出处]《儿女英雄传》第十回“自然就不能不闹到扬眉裂眦拔刀相向起来。”[例]但当他们一看到侵略者公然~的时候,他们丝毫也不动摇地采取了伟大的中国人民在这样场合所惟一可能而且必须采取的办法。——《人民日报》1951.1.11。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 扌, 犮, 丿, 𠃌, 木, 目, 冂, 口

Chinese meaning: 指动武。[出处]《儿女英雄传》第十回“自然就不能不闹到扬眉裂眦拔刀相向起来。”[例]但当他们一看到侵略者公然~的时候,他们丝毫也不动摇地采取了伟大的中国人民在这样场合所惟一可能而且必须采取的办法。——《人民日报》1951.1.11。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được sử dụng trong các tình huống biểu thị xung đột nghiêm trọng dẫn đến việc dùng vũ lực.

Example: 他们因为争执而拔刀相向。

Example pinyin: tā men yīn wèi zhēng zhí ér bá dāo xiāng xiàng 。

Tiếng Việt: Họ rút dao chống lại nhau vì tranh cãi.

拔刀相向
bá dāo xiāng xiàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rút dao chống lại nhau, ám chỉ việc đối đầu bằng vũ lực

To draw swords against each other, implying confrontation through violence.

指动武。[出处]《儿女英雄传》第十回“自然就不能不闹到扬眉裂眦拔刀相向起来。”[例]但当他们一看到侵略者公然~的时候,他们丝毫也不动摇地采取了伟大的中国人民在这样场合所惟一可能而且必须采取的办法。——《人民日报》1951.1.11。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...