Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拍案惊奇

Pinyin: pāi àn jīng qí

Meanings: Đập bàn vì kinh ngạc (thể hiện sự ngạc nhiên lớn), To slam the table in astonishment., 对奇异的事情拍着桌子惊叹。[出处]明末·凌蒙初有拟话本《初刻拍案惊奇》、《二刻拍案惊奇》。[例]更令人~的是杜诗‘老妻画纸为棋局,稚子敲针作钓钩’。——《人民日报》(海外版)1982.1.2。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 37

Radicals: 扌, 白, 安, 木, 京, 忄, 可, 大

Chinese meaning: 对奇异的事情拍着桌子惊叹。[出处]明末·凌蒙初有拟话本《初刻拍案惊奇》、《二刻拍案惊奇》。[例]更令人~的是杜诗‘老妻画纸为棋局,稚子敲针作钓钩’。——《人民日报》(海外版)1982.1.2。

Grammar: Dùng trong những tình huống gây ngạc nhiên lớn, mang tính cường điệu.

Example: 听了那个故事,我真是拍案惊奇。

Example pinyin: tīng le nà ge gù shì , wǒ zhēn shì pāi àn jīng qí 。

Tiếng Việt: Nghe câu chuyện đó, tôi thực sự rất ngạc nhiên.

拍案惊奇
pāi àn jīng qí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đập bàn vì kinh ngạc (thể hiện sự ngạc nhiên lớn)

To slam the table in astonishment.

对奇异的事情拍着桌子惊叹。[出处]明末·凌蒙初有拟话本《初刻拍案惊奇》、《二刻拍案惊奇》。[例]更令人~的是杜诗‘老妻画纸为棋局,稚子敲针作钓钩’。——《人民日报》(海外版)1982.1.2。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...