Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拊背搤吭
Pinyin: fǔ bèi è kēng
Meanings: Vuốt lưng bóp cổ họng, chỉ sự khống chế hoặc làm cho đối phương khuất phục., Pat the back and seize the throat, referring to subduing or forcing the opponent into submission., 按住脊背,拤住咽喉。比喻控制要害。亢,同吭”。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不搤其亢,拊其背,未能全其胜也。今陛下入关而都,案秦之故地,此亦搤天下之亢而拊其背也。”[例]俄既东向并亚细亚诸国,而后~以薄英法,则其志可逞也。——清·王韬《跋〈同送西吉甫文〉》。
HSK Level: 6
Part of speech: other
Stroke count: 24
Radicals: 付, 扌, 北, 月, 亢, 口
Chinese meaning: 按住脊背,拤住咽喉。比喻控制要害。亢,同吭”。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不搤其亢,拊其背,未能全其胜也。今陛下入关而都,案秦之故地,此亦搤天下之亢而拊其背也。”[例]俄既东向并亚细亚诸国,而后~以薄英法,则其志可逞也。——清·王韬《跋〈同送西吉甫文〉》。
Grammar: Tương tự như các thành ngữ trên, sử dụng để nhấn mạnh quyền lực và sự khống chế trong một tình huống.
Example: 这招拊背搤吭让敌人措手不及。
Example pinyin: zhè zhāo fǔ bèi è kēng ràng dí rén cuò shǒu bù jí 。
Tiếng Việt: Chiêu này khiến kẻ thù không kịp trở tay.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vuốt lưng bóp cổ họng, chỉ sự khống chế hoặc làm cho đối phương khuất phục.
Nghĩa phụ
English
Pat the back and seize the throat, referring to subduing or forcing the opponent into submission.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
按住脊背,拤住咽喉。比喻控制要害。亢,同吭”。[出处]语出《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不搤其亢,拊其背,未能全其胜也。今陛下入关而都,案秦之故地,此亦搤天下之亢而拊其背也。”[例]俄既东向并亚细亚诸国,而后~以薄英法,则其志可逞也。——清·王韬《跋〈同送西吉甫文〉》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế