Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拊背扼喉

Pinyin: fǔ bèi è hóu

Meanings: Vuốt lưng bóp cổ họng, ám chỉ việc kiểm soát hoàn toàn hoặc gây áp lực mạnh mẽ lên kẻ khác., Patting the back and grabbing the throat, implying complete control or putting strong pressure on someone., 掐着喉咙,捺住脊背。比喻控制要害,制敌死命。[出处]《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不扼其吭拊其背,未能全其胜也。”

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 36

Radicals: 付, 扌, 北, 月, 厄, 侯, 口

Chinese meaning: 掐着喉咙,捺住脊背。比喻控制要害,制敌死命。[出处]《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不扼其吭拊其背,未能全其胜也。”

Grammar: Cấu trúc thành ngữ với chuỗi động từ miêu tả hành vi biểu trưng. Thường dùng trong ngữ cảnh chiến tranh hoặc cạnh tranh.

Example: 敌军被我军拊背扼喉,无法动弹。

Example pinyin: dí jūn bèi wǒ jūn fǔ bèi è hóu , wú fǎ dòng tan 。

Tiếng Việt: Quân địch bị quân ta khống chế hoàn toàn, không thể di chuyển.

拊背扼喉
fǔ bèi è hóu
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vuốt lưng bóp cổ họng, ám chỉ việc kiểm soát hoàn toàn hoặc gây áp lực mạnh mẽ lên kẻ khác.

Patting the back and grabbing the throat, implying complete control or putting strong pressure on someone.

掐着喉咙,捺住脊背。比喻控制要害,制敌死命。[出处]《史记·刘敬叔孙通列传》“夫与人斗,不扼其吭拊其背,未能全其胜也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...