Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 拈轻怕重

Pinyin: niān qīng pà zhòng

Meanings: Thích làm việc nhẹ nhàng, sợ việc nặng nhọc., Preferring easy tasks and fearing difficult ones., 指雕琢淫词艳句。亦作拈华摘艳”。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 占, 扌, 车, 忄, 白, 重

Chinese meaning: 指雕琢淫词艳句。亦作拈华摘艳”。

Grammar: Thường được dùng để phê phán thái độ làm việc thiếu trách nhiệm.

Example: 这个人总是拈轻怕重,从不愿意承担责任。

Example pinyin: zhè ge rén zǒng shì niān qīng pà zhòng , cóng bú yuàn yì chéng dān zé rèn 。

Tiếng Việt: Người này luôn thích làm việc nhẹ, không muốn chịu trách nhiệm.

拈轻怕重
niān qīng pà zhòng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thích làm việc nhẹ nhàng, sợ việc nặng nhọc.

Preferring easy tasks and fearing difficult ones.

指雕琢淫词艳句。亦作拈华摘艳”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...