Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 拈花微笑
Pinyin: niān huā wēi xiào
Meanings: Nụ cười thanh thoát như hoa, biểu thị sự an nhiên, giác ngộ., A serene smile like a flower, representing peace and enlightenment., 原为佛家语,比喻彻悟禅理。[又]比喻彼此心意一致。[出处]《大梵天王问佛决疑经》“尔时大梵天王即引若干眷属来奉献世尊于金婆罗华,各各顶礼佛足,退坐一面。尔时世尊即拈奉献金色婆罗华,瞬目扬眉,示诸大众,默然毋措。有迦叶破颜微笑。”[例]自家做来做去,原觉得口吻生花;他人看了又看,也必定~是亦缘也。——清·李汝珍《镜花缘》第一百回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 38
Radicals: 占, 扌, 化, 艹, 彳, 夭, 竹
Chinese meaning: 原为佛家语,比喻彻悟禅理。[又]比喻彼此心意一致。[出处]《大梵天王问佛决疑经》“尔时大梵天王即引若干眷属来奉献世尊于金婆罗华,各各顶礼佛足,退坐一面。尔时世尊即拈奉献金色婆罗华,瞬目扬眉,示诸大众,默然毋措。有迦叶破颜微笑。”[例]自家做来做去,原觉得口吻生花;他人看了又看,也必定~是亦缘也。——清·李汝珍《镜花缘》第一百回。
Grammar: Gắn liền với hình ảnh giác ngộ trong đạo Phật, mang ý nghĩa tâm linh sâu sắc.
Example: 佛祖轻轻拈花微笑,众僧都心领神会。
Example pinyin: fó zǔ qīng qīng niān huā wēi xiào , zhòng sēng dōu xīn lǐng shén huì 。
Tiếng Việt: Phật tổ khẽ mỉm cười như hoa, các vị tăng đều hiểu ý.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nụ cười thanh thoát như hoa, biểu thị sự an nhiên, giác ngộ.
Nghĩa phụ
English
A serene smile like a flower, representing peace and enlightenment.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原为佛家语,比喻彻悟禅理。[又]比喻彼此心意一致。[出处]《大梵天王问佛决疑经》“尔时大梵天王即引若干眷属来奉献世尊于金婆罗华,各各顶礼佛足,退坐一面。尔时世尊即拈奉献金色婆罗华,瞬目扬眉,示诸大众,默然毋措。有迦叶破颜微笑。”[例]自家做来做去,原觉得口吻生花;他人看了又看,也必定~是亦缘也。——清·李汝珍《镜花缘》第一百回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế