Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 抱关击柝

Pinyin: bào guān jī tuò

Meanings: Guarding the gate and beating the watchman's clappers, refers to security work., Gác cổng và đánh kẻng canh đêm, chỉ công việc bảo vệ., 柝木梆;抱关守关;击柝打更巡夜。守关巡夜的人。比喻职位卑下。[出处]《孟子·万章下》“为贫者,辞尊居卑,辞富居贫。辞尊居卑,辞富居贫,恶乎宜乎?抱关击柝。”[例]宜乎辞尊而居卑,辞富而居贫,若~者可也。——唐·韩愈《争臣论》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 包, 扌, 丷, 天, 丨, 二, 凵, 斥, 木

Chinese meaning: 柝木梆;抱关守关;击柝打更巡夜。守关巡夜的人。比喻职位卑下。[出处]《孟子·万章下》“为贫者,辞尊居卑,辞富居贫。辞尊居卑,辞富居贫,恶乎宜乎?抱关击柝。”[例]宜乎辞尊而居卑,辞富而居贫,若~者可也。——唐·韩愈《争臣论》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả công việc bảo vệ hoặc canh gác.

Example: 士兵们轮流抱关击柝,保护城池。

Example pinyin: shì bīng men lún liú bào guān jī tuò , bǎo hù chéng chí 。

Tiếng Việt: Các binh sĩ thay phiên nhau gác cổng và bảo vệ thành trì.

抱关击柝
bào guān jī tuò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gác cổng và đánh kẻng canh đêm, chỉ công việc bảo vệ.

Guarding the gate and beating the watchman's clappers, refers to security work.

柝木梆;抱关守关;击柝打更巡夜。守关巡夜的人。比喻职位卑下。[出处]《孟子·万章下》“为贫者,辞尊居卑,辞富居贫。辞尊居卑,辞富居贫,恶乎宜乎?抱关击柝。”[例]宜乎辞尊而居卑,辞富而居贫,若~者可也。——唐·韩愈《争臣论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

抱关击柝 (bào guān jī tuò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung