Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 披头盖脑

Pinyin: pī tóu gài nǎo

Meanings: Che kín đầu và mặt, ám chỉ hành động che giấu hoặc bảo vệ toàn diện., Covering the head and face completely, implying hiding or protecting oneself fully., 头发长而散乱。形容仪容不整。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第二十二回“那张三又挑唆阎婆去厅上披头散发来告道‘宋江实是宋清隐藏在家,不令出官。相公如何不与老身做主去拿宋江’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 扌, 皮, 头, 皿, 𦍌, 㐫, 月

Chinese meaning: 头发长而散乱。形容仪容不整。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第二十二回“那张三又挑唆阎婆去厅上披头散发来告道‘宋江实是宋清隐藏在家,不令出官。相公如何不与老身做主去拿宋江’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả trạng thái trốn tránh hoặc che đậy.

Example: 他披头盖脑地躲在角落里。

Example pinyin: tā pī tóu gài nǎo dì duǒ zài jiǎo luò lǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy che kín đầu và mặt, trốn trong góc.

披头盖脑
pī tóu gài nǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Che kín đầu và mặt, ám chỉ hành động che giấu hoặc bảo vệ toàn diện.

Covering the head and face completely, implying hiding or protecting oneself fully.

头发长而散乱。形容仪容不整。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第二十二回“那张三又挑唆阎婆去厅上披头散发来告道‘宋江实是宋清隐藏在家,不令出官。相公如何不与老身做主去拿宋江’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

披头盖脑 (pī tóu gài nǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung