Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 披古通今
Pinyin: pī gǔ tōng jīn
Meanings: Understanding both past and present, being knowledgeable about history and modern times., Hiểu biết cả quá khứ lẫn hiện tại, am hiểu lịch sử và thời đại hiện nay., 指不及束发冠戴,只系缨于颈。比喻急于救援。[出处]语出《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]淮扬之民,方苦昏垫,~而救之,犹恐不及,岂能豫忧运道之难处耶!——明·张居正《答河道吴公桂芳书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 扌, 皮, 十, 口, 甬, 辶, ㇇, 亽
Chinese meaning: 指不及束发冠戴,只系缨于颈。比喻急于救援。[出处]语出《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]淮扬之民,方苦昏垫,~而救之,犹恐不及,岂能豫忧运道之难处耶!——明·张居正《答河道吴公桂芳书》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, ca ngợi trí thức sâu rộng.
Example: 学者应该披古通今。
Example pinyin: xué zhě yīng gāi pī gǔ tōng jīn 。
Tiếng Việt: Nhà học giả nên am hiểu cả quá khứ và hiện tại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiểu biết cả quá khứ lẫn hiện tại, am hiểu lịch sử và thời đại hiện nay.
Nghĩa phụ
English
Understanding both past and present, being knowledgeable about history and modern times.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指不及束发冠戴,只系缨于颈。比喻急于救援。[出处]语出《孟子·离娄下》“今有同室之人斗者,救之,虽被发缨冠而救之可也。”[例]淮扬之民,方苦昏垫,~而救之,犹恐不及,岂能豫忧运道之难处耶!——明·张居正《答河道吴公桂芳书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế