Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 报李投桃

Pinyin: tóu táo bào lǐ

Meanings: Lấy ơn trả ơn, đáp lại sự tốt đẹp bằng sự tốt đẹp tương tự, To reciprocate kindness with kindness., 意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]只指望~,那顾他祀佛看经。——明·高濂《玉簪记·诳告》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 扌, 𠬝, 子, 木, 殳, 兆

Chinese meaning: 意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]只指望~,那顾他祀佛看经。——明·高濂《玉簪记·诳告》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mô tả hành vi tương trợ qua lại giữa người với người.

Example: 他送我一本书,我便请他吃饭,也算是报李投桃了。

Example pinyin: tā sòng wǒ yì běn shū , wǒ biàn qǐng tā chī fàn , yě suàn shì bào lǐ tóu táo le 。

Tiếng Việt: Anh ấy tặng tôi một cuốn sách, tôi bèn mời anh ấy ăn cơm, cũng coi như lấy ơn trả ơn.

报李投桃
tóu táo bào lǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lấy ơn trả ơn, đáp lại sự tốt đẹp bằng sự tốt đẹp tương tự

To reciprocate kindness with kindness.

意思是他送给我桃儿,我以李子回赠他。比喻友好往来或互相赠送东西。[出处]《诗经·大雅·抑》“投我以桃,报之以李。”[例]只指望~,那顾他祀佛看经。——明·高濂《玉簪记·诳告》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...