Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 报仇雪耻

Pinyin: bào chóu xuě chǐ

Meanings: Trả thù để rửa nhục, To take revenge and wipe away shame., 指报复冤仇,洗刷耻辱。[出处]《水浒传》第九八回“主女琼英,素有报仇雪耻之志。”[例]虽然~,从来不曾放在考虑之列;但‘非我族类,其心必异’的道理,兔先生却是明白的。——聂绀弩《兔先生的发言》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 扌, 𠬝, 九, 亻, 彐, 雨, 止, 耳

Chinese meaning: 指报复冤仇,洗刷耻辱。[出处]《水浒传》第九八回“主女琼英,素有报仇雪耻之志。”[例]虽然~,从来不曾放在考虑之列;但‘非我族类,其心必异’的道理,兔先生却是明白的。——聂绀弩《兔先生的发言》。

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh vào khôi phục danh dự sau khi bị tổn thương.

Example: 战士们立志报仇雪耻。

Example pinyin: zhàn shì men lì zhì bào chóu xuě chǐ 。

Tiếng Việt: Những người lính quyết tâm trả thù để rửa nhục.

报仇雪耻
bào chóu xuě chǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trả thù để rửa nhục

To take revenge and wipe away shame.

指报复冤仇,洗刷耻辱。[出处]《水浒传》第九八回“主女琼英,素有报仇雪耻之志。”[例]虽然~,从来不曾放在考虑之列;但‘非我族类,其心必异’的道理,兔先生却是明白的。——聂绀弩《兔先生的发言》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...