Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 报仇雪恨

Pinyin: bào chóu xuě hèn

Meanings: Trả thù để rửa hận, To take revenge and settle grievances., 雪洗刷掉。报冤仇,除仇恨。[出处]《淮南子·氾论训》“(文)种辅翼越王勾践。而为之报怨雪耻。”[例]滥官害民贱徒,把我全家诛戮,今日正好报仇雪恨!——明·施耐庵《水浒全传》第五十八回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 扌, 𠬝, 九, 亻, 彐, 雨, 忄, 艮

Chinese meaning: 雪洗刷掉。报冤仇,除仇恨。[出处]《淮南子·氾论训》“(文)种辅翼越王勾践。而为之报怨雪耻。”[例]滥官害民贱徒,把我全家诛戮,今日正好报仇雪恨!——明·施耐庵《水浒全传》第五十八回。

Grammar: Thành ngữ, nhấn mạnh vào ý nghĩa trả thù sâu sắc.

Example: 他终于有机会报仇雪恨。

Example pinyin: tā zhōng yú yǒu jī huì bào chóu xuě hèn 。

Tiếng Việt: Cuối cùng anh ta có cơ hội trả thù để rửa hận.

报仇雪恨
bào chóu xuě hèn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trả thù để rửa hận

To take revenge and settle grievances.

雪洗刷掉。报冤仇,除仇恨。[出处]《淮南子·氾论训》“(文)种辅翼越王勾践。而为之报怨雪耻。”[例]滥官害民贱徒,把我全家诛戮,今日正好报仇雪恨!——明·施耐庵《水浒全传》第五十八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

报仇雪恨 (bào chóu xuě hèn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung